Cổng thông tin điện tử

Ngành da giày túi xách việt nam

  • BẢN TIN XUẤT NHẬP KHẨU NGÀNH DA GIẦY THÁNG 4/2021
  • 29/04/2021

SỐ LIỆU XUẤT NHẬP KHẨU SẢN PHẨM DA GIẦY

1. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT DA GIẦY THÁNG 4/2021

+Sản xuất công nghiệp tháng 4/2021 ước tính tăng cao 24,1% so với cùng kỳ năm trước khi dịch Covid-19 được kiểm soát tốt, đồng thời các Hiệp định thương mại tự do phát huy hiệu quả nên hoạt động sản xuất kinh doanh sôi động trở lại. Tính chung 4 tháng đầu năm 2021, chỉ số sản xuất công nghiệp tăng 10% so với cùng kỳ năm trước, trong đó ngành chế biến, chế tạo tăng 12,7%.

+Chỉ số SXCN ngành da giầy tháng 4/2021 tăng 1,8% so với tháng 3/2021 và tăng 29,3% so với tháng 3/2020. Tính chung 4 tháng đầu năm tăng 11% so với cùng kỳ năm trước.

+Chỉ số sử dụng lao động thời điểm 1/4/2021 tăng 1,7% so với tháng 1/3/2021 và tăng 0,3% so với cùng kỳ năm trước (1/4/2020).

BẢNG 1: CÁC CHỈ SỐ KINH TẾ VÀ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

Chỉ số

2016

2017

2018

2019

2020

4T/2021

So cùng kỳ

GDP, % so cùng kỳ năm trước

6.2

6.8

7.1

7.02

2,91

-

CPI trung bình cả nước. %

2.66

3.53

3.54

2.79

3,23

0,89

Chỉ số sản xuất CN CBCT,%

11.3

14.7

12.2

10.4

4.9

12.7

Chỉ số SXCN da giầy. %

3.5

7.1

10.4

9.9

-2.4

11.0

(Nguồn: TCTK)

2. XUẤT KHẨU DA GIẦY DÉP NĂM 2021

2.1. ƯỚC TÍNH XUẤT KHẨU DA GIẦY THÁNG 4 VÀ 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2021

BẢNG 2. KIM NGẠCH XUẤT KHẨU DA GIẦY CÁC NĂM 2016 - 2020

        (Đơn vị: Tỷ USD)

Sản phẩm

2016

2017

2018

2019

2020

Trị giá

Tăng so 2019

Giầy dép

13.00

14.70

16.24

18.33

16.75

-8.6%

Túi xách

3.20

3.26

3.39

3.75

3.11

-17.1%

Tổng

16.20

17.96

19.63

22.08

19.86

-10.0%

                                                                                               (Nguồn: Tổng cục Hải Quan)

Hình 1. Kim ngạch xuất khẩu da giầy 2010 – 2020 (Đơn vị tỷ USD)  

 

BẢNG 3: ƯỚC TÍNH XUẤT KHẨU DA GIẦY THÁNG 4 VÀ 4 THÁNG, NĂM  2021

Mặt hàng

Tháng 4/2011

4 tháng – 2021

 

Trị giá

(triệu USD)

Tăng so cùng kỳ năm trước

Trị giá

(triệu USD)

Tăng so cùng kỳ năm trước

Giầy dép

1600

32,5%

6392

18,7%

Túi xách

250

25,6%

1020

-2,9%

Tổng

1850

7,0%

7412

9,6

(Nguồn: Tổng cục Thống kê)

 

Hình 2. Diễn biến xuất khẩu 12 tháng (4/2020 – 3/2021)  (Triệu USD)

2.2. CHI TIẾT XUẤT KHẨU DA GIẦY TRONG 3 THÁNG ĐẦU NĂM 2021

a. Kim ngạch xuất khẩu

BẢNG 4. XUẤT NHẬP KHẨU NGÀNH DA GIẦY CÁC THÁNG, NĂM 2021

Đơn vị: triệu USD

 

XUẤT KHẨU

NHẬP KHẨU

CÁN CÂN
TM

 

Giày dép

Vali - Túi

Tổng

Thiết bị

Da thuộc

Tổng

TỔNG

4795.0

755.9

5550.9

32.7

405.6

438.3

5112.6

Tháng 1

1868.1

285.7

2153.8

13.0

137.5

150.5

2003.2

Tháng 2

1209.3

194.9

1404.2

7.6

97.7

105.3

1,299.0

Tháng 3

1717.6

275.3

1992,9

12,1

170.4

182.5

1,810.4

Quý I

4795.0

755.9

5550.9

32.7

405.6

438.3

5112.6

Nguồn: TC Hải quan)

BẢNG 5. XUẤT KHẨU CỦA DOANH NGHIỆP FDI 2016 – 2/2021

Năm

Tổng

Giầy dép

Túi-cặp

Tỷ USD

Tỷ trọng

Tỷ USD

Tỷ trọng

Tỷ USD

Tỷ trọng

2017

14.45

80.3%

11.82

80.4%

2.65

80.3%

2018

15.39

78.4%

12.81

78.9%

2.58

76.1%

2019

16.66

75.5%

13.95

76.1%

2.71

72.3%

2020

15.37

77.4%

13.25

79.1%

2.12

68.2%

3/2021

4.49

80.9%

3.94

82.2%

0.55

72.8%

                                                                                                (Nguồn: Tổng cục Hải Quan)

b. Thị trường xuất khẩu:

Tổng kim ngạch xuất khẩu da giầy của Việt Nam năm 2020 giảm 10% so với năm 2019. Mức giảm mạnh nhất tại Mỹ La tinh (-25,4%), EU (-15.4%) và Bắc Mỹ (-8.4%), châu Á (-5,8%), phản ánh tác động tiêu cực khác nhau của dịch bệnh Covid-19 tại các châu lục.

Trong 3 tháng đầu năm 2021, xuất khẩu giầy dép sang Bắc Mỹ tăng mạnh (21,7%), trong khi xuất khẩu túi xách giảm 7,8%. Xuất khẩu giầy dép sang Châu Âu tăng 17,9%, túi xách giảm 3%. Xuất khẩu giầy dép sang châu Á tăng nhẹ (0,9%), còn túi xách giảm 19,9%.

 

BẢNG 6. XUẤT KHẨU DA GIẦY CỦA VIỆT NAM SANG CÁC CHÂU LỤC.

                                                                                                            Đơn vị triệu USD)

TT

 

THỊ TRƯỜNG

3 tháng năm 2021

Tổng

Giày dép

Túi xách

USD

Tăng%

USD

Tăng %

USD

Tăng %

I

BẮC MỸ

2424.7

16.5

2086.3

21.7

338.4

-7.8

II

CHÂU ÂU

1474.4

14.2

1273.7

17.9

200.7

-3.0

III

CHÂU Á

1321.1

0.9

1146.3

5.1

174.8

-19.9

IV

NAM MỸ

121.0

-10.3

116.2

-10.6

4.8

-12.7

V

CHÂU ĐẠI DƯƠNG

111.0

39.4

98.2

45.9

12.8

4.9

VI

KHÁC

98.7

-

74.3

-

24.4

-

 

Tổng cộng

5550.9

11.0

4795.0

15.4

755.9

-10.7

 (Nguồn: Tổng cục Hải Quan)

BẢNG 7. TOP 05 THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU DA GIẦY CỦA VIỆT NAM

TT

 

Thị trường

2020

3 tháng – năm 2020

Tổng

Triệu USD

Giầy dép

Túi cặp

Tổng

Triệu USD

Giầy dép

Túi cặp

Triệu USD

% Tỷ trọng

Triệu USD

% Tỷ trọng

Triệu USD

%Tỷ trọng

Triệu USD

%Tỷ trọng

1

USA

7567,0

6298,3

37.6

1268,7

40.8

2237.7

1920.2

40.0

317.5

42.0

2

EU(27)*

4467.4

3756.6

22.4

710.8

22.9

1244.3

1073.6

22.4

170.7

22.6

3

China

2212,2

2073,1

12.4

139,1

4.5

545,3

510.1

10.6

35.2

4.7

4

Japan

1186,6

845,2

5.0

341,5

11.0

336.6

260.3

5.4

76.3

10.1

5

Korea

670,3

548,6

3.3

121,7

3.9

187.6

154.8

3.2

32.8

4.3

 

N. Khác

-

-

19.3

-

16.9

 

 

18.4

-

16.3

 

Tổng

19863.5

16754.1

100

3109.4

100

5550.9

4795.0

100

755.9

100

(*Số liệu không bao gồm nước Anh)

 

THỊ PHẦN XK TÚI XÁCH, NĂM 2021

 

Tỷ trọng 3 tháng đầu năm 2021 (%) %

 

 

 

THỊ PHẦN XK GIẦY DÉP, NĂM 2021

 

 

BẢNG 8: TOP 15 NƯỚC NHẬP KHẨU DA GIẦY TỪ VIỆT NAM

                                                                                                            (ĐV: triệu USD)

TT

 

THỊ TRƯỜNG

2020

3 tháng - năm 2021

Tổng

Giầy

Túi cặp

Tổng

Giầy dép

Túi cặp

 

 

Trị giá

Trị giá

Trị giá

Trị giá

Tăng%

Trị giá

Tăng%

Trị giá

Tăng%

1

USA

  7567

6298

1269

2237.7

17.4

1920.2

23.0

317.5

-7.7

2

China

2212

2073

139

545.3

12.5

510.1

13.7

35.2

-2.2

3

Japan

1187

845

342

336.6

-8.8

260.3

1.0

76.3

-31.2

4

Belgium

1084

987

97

336.2

32.3

316.0

37.4

20.2

-15.8

5

Germany

1063

894

169

280.6

4.9

242.9

7.6

37.7

-9.1

6

Hà Lan

907

683

224

247.2

12.0

196.9

23.1

50.3

-17.5

7

Korea

671

549

122

187.6

0.1

154.8

0.5

32.8

-2.6

8

U.K.

588

500

88

170.2

9.3

146.9

10.5

23.3

4.0

9

France

  515

423

92

136.6

3.0

112.5

3.2

24.1

-1.6

10

Canada

416

351

65

110.1

4.7

91.1

4.6

19.0

5.5

11

Italy

312

245

66

95.9

 19.2

75.1

13.6

20.8

39.5

12

Australia

332

289

43

98.3

38.4

85.6

45.7

12.7

4.0

13

Mexico

257

238

19

76.9

9.8

75.0

15.4

1.9

-60.4

14

HongKong

214

139

75

49.2

-3.5

30.6

-10.0

18.6

7.5

15

Spain

201

176

25

49.9

26.9

47.1

38.2

2.8

-48.0

 

Nước khác

-

-

-

-

 

-

 

-

-

 

Tổng cộng

19.863

16754

3.109

5550.9

11.0

4795.0

15.4

755.9

-10.7

(Nguồn: TCHQ)

 

2.3. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG THỊ TRƯỜNG CÓ FTA

Bảng 9. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC ASEAN

                                                                                                                    (ĐV: triệu USD)

TT

Nước

2020

3 tháng – năm 2021

KNXK

Giầy dép

Túi xách

Tổng

Giầy dép

Túi-cặp

Trị giá

Trị giá

Trị giá

Trị giá

Tăng%

Trị giá

Tăng%

Trị giá

Tăng%

1

Singapore

88.9

75.2

13.7

25.1

19.0

23.0

40.2

2.1

-54.0

2

Thailand

64.2

59.6

4.6

17.8

-13.6

16.5

-9.8

1.3

-40.9

3

Malaysia

64.0

50.8

13.2

16.8

-2.9

13.9

1.0

2.9

-15.1

4

Philippines

51.6

51.6

-

9.1

-46.4

9.1

-46.4

-

 

5

Indonesia

57.1

54.6

2.5

15.4

-35.3

15.4

-35.3

-

 

 

Tổng

325.8

291.8

34.0

84.2

-15.6

78.0

-11.3

6.2

-38.6

*Ghi chú: Hiệp định ATIGA có hiệu lực từ 17/05/2010 .                   (Nguồn: TCHQ)

Bảng 10. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC CPTPP

TT

 

2020

3 tháng – 2021

THỊ TRƯỜNG

Tổng

Giầy dép

Túi cặp

Tổng

Giầy dép

Túi cặp

Tr. USD

Tr. USD

Tr. USD

Tr. USD

Tăng

%

Tr. USD

Tăng

%

Tr. USD

Tăng

%

1

Japan

1186.6

845.1

341.5

336.6

-8.8

260.3

1.0

76.3

-31.2

2

Canada

451.5

351.2

64.3

110.1

4.7

91.1

4.6

19.0

5.5

3

Australia

331.9

288.9

43.0

98.3

38.4

85.6

45.7

12.7

4.0

4

Mexico

256.8

237.5

19.3

76.9

9.8

75.0

15.4

1.9

-60.4

5

Chi Lê

93.4

92.2

1.2

36.1

29.8

36.1

35.7

-

-

6

Singapore

88.9

75.2

13.7

25.1

19.0

23.0

40.2

2.1

-54.0

7

Malaysia

64.0

50.8

13.2

16.8

-2.9

13.9

1.0

2.9

-15.1

8

Peru

47.7

47.7

-

13.3

-18.9

13.3

-18,9

-

-

9

New Zealand

39.9

39.9

-

12.7

53.0

12.7

53.0

-

-

10

Brunei

-

-

-

-

 

-

 

-

 

 

Total

2560.7

2028.5

496.2

725.9

2.8

611

11.1

114.9

-25.8

*Ghi chú: Hiệp định CPTPP có hiệu lực từ 14/01/2019.        (Nguồn: TC Hải Quan)

 

Bảng 11. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC EAEU

 

 

2019

3 tháng – năm 2021

STT

THỊ TRƯỜNG

Tổng

Giầy dép

Túi cặp

Tổng

Giầy dép

Túi cặp

 

Tr. USD

Tr. USD

Tr. USD

Tr. USD

Tăng%

Tr. USD

Tăng%

Tr. USD

Tăng%

1

LB Nga

179.6

164.0

15.6

39.5

19.0

32.8

9.7

6.7

100

2

Belarus

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Armenia

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Kazakhstan

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Kyrgyzstan

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 *Ghi chú: Hiệp định FTA EAEU có hiệu lực từ 05/10/2016.   (Nguồn: TC Hải Quan)

 

 

 

 

Bảng 12. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC EU (27)

                                                                                                                                    (Triệu USD)

TT

THỊ TRƯỜNG

2020

3 tháng – 2021

Tổng

Giầy dép

Túi cặp

Tổng

Giầy dép

Túi cặp

Trị giá

Trị giá

Trị giá

Trị giá

Tăng%

Trị giá

Tăng%

Trị giá

Tăng%

1

Germany

1,063

894

169

280.6

4.9

242.9

7.6

37.7

-9.1

2

Belgium

1,084

987

97

336.2

32.3

316.0

37.4

20.2

-15.8

3

Hà Lan

907

683

224

247.2

12.0

196.9

23.1

50.3

-17.5

4

Spain

201

176

25

49.9

26.9

47.1

38.2

2.8

-48.0

5

Italy

312

245

67

95.9

19.2

75.1

13.6

20.8

39.5

6

France

515

423

92

136.6

3.0

112.5

3.2

24.1

-1.6

7

Sweden

100

73

27

25.6

29.3

17.8

29.9

7.7

28.3

8

Denmark

6

6

-

2.3

-28.1

2.3

-28.1

-

-

9

Czech Rep

79

79

-

19.1

36.4

19.1

36.4

-

-

10

Austria

22

16

6

6.4

-4.5

3.1

-38.0

3.3

106.0

11

Poland

43

38

5

16.0

23.0

13.4

25.2

2.6

13.0

12

Hy lạp

24

24

-

5.5

-8.3

5.5

-8.3

-

 

13

Finland

18

18

-

5.4

35

5.4

35

-

 

14

Slovenia

 

 

 

16.4

320.0

16.4

320.0

-

 

15

Portugal

 

-

-

1.1

-

-

 

1,1

-

16

Slovakia

94

94

-

-

 

 

 

 

 

 

Nước khác

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

5055

4256

798

1244.4

15.5

1073.6

19.8

170.7

-5.5

                                                                                                (Nguồn: Tổng cục Hải Quan)

(*Số liệu không bao gồm nước Anh (UK) đã ra khỏi EU từ tháng 3/2020)

3. SỐ LIỆU NHẬP KHẨU THIẾT BỊ VÀ DA THUỘC

Bảng 13. THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU MÁY, THIẾT BỊ DA GIẦY

(HS: 845310; 845320; 845380; 845390)

                                                                                                                               (Triệu USD)

ớc

2016

2017

2018

2019

2020

4 tháng - năm 2021

USD

Tỷ Trọng 2021,%

Trung Quốc

60

66

65

80

45.6

18.1

55.3

Đài Loan

61

52

41

48.7

29.0

8.8

26.9

Hàn Quốc

29

16

18.3

17

7.5

2.4

10.5

Italia

 

 

10

15

4.9

3.1

9.5

Đức

6

20

18.2

0.5

2.7

-

-

nước khác

-

-

-

-

-

-

-

Tổng

170

168

155.5

164.8

92.8

32.7

100

(Nguồn TCHQ)

Bảng 14. THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU DA THUỘC (HS: 4107-4115)

                                                                                                                        ĐVT: triệu USD

TT

Thị trường

2016

2017

2018

2019

2020

3T-2021

Tỷ trọng 2021,%

1

Trung Quốc

277

311

325

380

378.1

117.2

28.9

2

Italy

180

218

244

239

193.0

61.3

15.1

3

Thai Lan

161

174

232

241

195.9

50.4

12.4

4

Hàn Quốc

190

169

161

178

112.6

32.2

7.9

5

Nhật Bản

 

 

 

 

 

-

-

6

Đài Loan

161

153

124

99

71.8

19.3

4.7

7

Ấn Độ

88

92

109

88

56.3

16.6

4.1

8

USA

96

115

114

125

79.5

34,2

8.4

9

Brazil

145

114

70

69

58.5

19.4

4.8

10

Argentina

 

37

36

28

17.1

4.1

1.0

11

Mexico

 

 

29

27

17.3

1.1

0,3

12

Pakistan

25

22

26

25

18.7

5.0

1.2

13

UruGuay

4

12

12

9

1.8

-

-

14

Hong Kong

21

20

16

16

7.5

1.0

0.2

15

Australia

23

21

14

8

5.3

3.8

0.9

16

South Africa

 

 

8

9

1.3

-

-

17

New Zealand

24

16

13

-

-

-

-

 

Nước khác

-

-

-

-

-

-

-

 

Tổng

1.559

1.620

1.628

1.671

1343.8

405.6

100.0

 

Bảng 15. Nhập khẩu Nguyên phụ liệu Dệt may và Da giầy năm 2021

Tháng

Trị giá

(triệu USD)

Tăng so tháng trước,%

Tăng so cùng kỳ năm trước,%

Tổng

1500.0

-

17.5

1/2021

528.6

-6,4

 

2/2021

353.9

-33.0

 

3/2021

617.5

74.5

 

Quý I

1500.0

-

17.5

(Nguôn: TCHQ gộp chung NPL dêt may và da giầy, chưa tính vải các loại)

Tin tức liên quan