Cổng thông tin điện tử

Ngành da giày túi xách việt nam

  • BẢN TIN XUẤT NHẬP KHẨU NGÀNH DA GIẦY THÁNG 5/2021
  • 14/06/2021

SỐ LIỆU XUẤT NHẬP KHẨU SẢN PHẨM DA GIẦY

1. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT DA GIẦY THÁNG 5/2021

+Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 5/2021 ước tính tăng 1,6% so với tháng trước và tăng 11,6% so với cùng kỳ năm trước. Tính chung 5 tháng đầu năm 2021, chỉ số sản xuất công nghiệp tăng 9,9% so với cùng kỳ năm trước, trong đó ngành chế biến, chế tạo tăng 12,6%.

+Chỉ số SXCN ngành da giầy tháng 5/2021 tăng 8,1% so với tháng 4/2021 và tăng 21,2% so với tháng 5/2020. Tính chung 5 tháng đầu năm tăng 12% so với cùng kỳ năm trước.

+Chỉ số sử dụng lao động ngành da giầy thời điểm 1/5/2021 tăng 1,8% so với tháng 1/4/2021 và tăng 0,3% so với cùng kỳ năm trước (1/5/2020).

+Dich covid-19 bùng phát trở lại tại nhiều tỉnh phía bắc, nhất là tại các khu công nghiệp tập trung tại Bắc Ninh, Bắc Giang, nhưng đã nhanh chóng được khoanh vùng, kiểm soát. Mặc dù không có DN da giầy tại các tỉnh này nhưng rủi ro rất cao lan rộng ra nhiều khu công nghiệp trên phạm vi cả nước, nhất là các ngành dệt may, da giầy, điện tử sử dụng nhiều lao động. Theo kiến nghị của các Hiệp hội ngành hàng và doanh ngiệp, Chính phủ đã triển khai tiêm chủng vắc xin tại các khu công nghiệp ở Bắc Ninh và Bắc Giang, với sự đóng góp kinh phí của các DN. 

+Tình trạng thiếu container rỗng và chi phí vận chuyển tàu biển tăng cao xảy ra từ năm 2020 chưa được tháo gỡ, cùng với chi phí nhiên liệu và giá nguyên phụ liệu tăng cao đã ảnh hưởng nhiều tới sản xuất, gây nhiều khó khăn cho các DN xuât khẩu. Đây là tình trạng chung trên thế giới nên rất khó khăn khắc phục.

+Nhà nước đã có nhiều chính sách tháo gỡ khó khăn cho các doanh nghiệp và hỗ trợ sản xuất, tuy nhiên một số chính sách mới ban hành lại gây khó khăn thêm, như việc yêu cầu các DN nhập khẩu nguyên phụ liệu tại chỗ phải đóng thuế nhập khẩu sau đó phải làm thủ tục hoàn thuế nếu hàng được xuất khẩu. Hiệp hội đã kiến nghị Chính phủ tháo gỡ khó khăn này cho các DN, vì DN sẽ phải ứng số tiền lớn để đóng thuế và thủ tục hành chính gây chậm chế việc cung ứng vật liệu cho sản xuất.

 

 

 BẢNG 1: CÁC CHỈ SỐ KINH TẾ VÀ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

Chỉ số

2016

2017

2018

2019

2020

5T/2021

So cùng kỳ

GDP, % so cùng kỳ năm trước

6.2

6.8

7.1

7.02

2,91

-

CPI cả nước trung bình/tháng, %

2.66

3.53

3.54

2.79

3,23

1.29

Chỉ số sản xuất CN CBCT,%

11.3

14.7

12.2

10.4

4.9

12.6

Chỉ số SXCN da giầy. %

3.5

7.1

10.4

9.9

-2.4

12.0

(Nguồn: TCTK)

2. XUẤT KHẨU DA GIẦY

2.1. ƯỚC TÍNH XUẤT KHẨU DA GIẦY THÁNG 5 VÀ 5 THÁNG ĐẦU NĂM 2021

BẢNG 2. KIM NGẠCH XUẤT KHẨU DA GIẦY CÁC NĂM 2016 - 2020

        (Đơn vị: Tỷ USD)

Sản phẩm

2016

2017

2018

2019

2020

Trị giá

Tăng so 2019

Giầy dép

13.00

14.70

16.24

18.33

16.75

-8.6%

Túi xách

3.20

3.26

3.39

3.75

3.11

-17.1%

Tổng

16.20

17.96

19.63

22.08

19.86

-10.0%

                                                                                        (Nguồn: Tổng cục Hải Quan)

Hình 1. Kim ngạch xuất khẩu da giầy 2010 – 2020 (Đơn vị tỷ USD)       

 

 

      BẢNG 3: ƯỚC TÍNH XUẤT KHẨU DA GIẦY THÁNG 5 VÀ 5 THÁNG, 2021

 

Mặt hàng

Tháng 5/2021

5 tháng – 2021

Trị giá

(triệu USD)

Tăng so cùng kỳ năm trước

Trị giá

(triệu USD)

Tăng so cùng kỳ năm trước

Giầy dép

1950

49,0%

8461

26,4%

Túi xách

310

35,8%

1359

6,2%

Tổng

2260

10.2%

9820

11.4%

(Nguồn: Tổng cục Thống kê)

BẢNG 4: XUẤT KHẨU DA GIẦY 12 THÁNG (5/2020 – 5/2021)

(Đơn vị: Triệu USD)

Tháng

Giày dép

Vali - Túi

Tổng

5/2020

1306

229

1535

6/2020

1437

275

1712

7/2020

1367

289

1656

8/2020

1380

239

1619

9/2020

1253

230

1483

10/2020

1398

242

1640

11/2020

1517

249

1766

12/2020

1739

311

2050

1/2021

1868

286

2154

2/2021

1209

195

1404

3/2021

1718

275

1993

4/2021

1600

250

1850

5/2021

1950

310

2260

Hình 2. Diễn biến xuất khẩu 12 tháng (5/2020 – 5/2021) (Triệu USD)

2.2. CHI TIẾT XUẤT KHẨU DA GIẦY TRONG 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2021

a. Kim ngạch xuất khẩu

BẢNG 5. XUẤT NHẬP KHẨU NGÀNH DA GIẦY CÁC THÁNG, NĂM 2021

Đơn vị: triệu USD

 

XUẤT KHẨU

NHẬP KHẨU

CÁN CÂN
TM

 

Giày dép

Vali - Túi

Tổng

Thiết bị

Da thuộc

Tổng

TỔNG

6515.4

1046.7

7562.1

44.9

576.3

621.2

6940.8

Tháng 1

1868.1

285.7

2153.8

13.0

137.5

150.5

2003.2

Tháng 2

1209.3

194.9

1404.2

7.6

97.7

105.3

1,299.0

Tháng 3

1717.6

275.3

1992,9

12,1

170.4

182.5

1,810.4

Quý I

4795.0

755.9

5550.9

32.7

405.6

438.3

5112.6

Tháng 4

1720.3

279.1

1999.4

12.2

170.7

182.9

1816.5

Nguồn: TC Hải quan)

 

BẢNG 6. XUẤT KHẨU CỦA DOANH NGHIỆP FDI 2017 – 2/2021

Năm

Tổng

Giầy dép

Túi-cặp

Tỷ USD

Tỷ trọng

Tỷ USD

Tỷ trọng

Tỷ USD

Tỷ trọng

2017

14.45

80.3%

11.82

80.4%

2.65

80.3%

2018

15.39

78.4%

12.81

78.9%

2.58

76.1%

2019

16.66

75.5%

13.95

76.1%

2.71

72.3%

2020

15.37

77.4%

13.25

79.1%

2.12

68.2%

4T/2021

6.14

81.2%

5.39

82.8%

0.75

72.1%

                                                                                  (Nguồn: Tổng cục Hải Quan)

b. Thị trường xuất khẩu:

Năm 2020, tổng kim ngạch xuất khẩu da giầy của Việt Nam giảm 10% so với năm 2019. Mức giảm mạnh nhất tại Mỹ La tinh (-25,4%), EU (-15.4%) và Bắc Mỹ (-8.4%), châu Á (-5,8%), phản ánh tác động tiêu cực khác nhau của dịch bệnh Covid-19 tại các châu lục.

Trong 4 tháng đầu năm 2021, xuất khẩu giầy dép sang Bắc Mỹ tăng mạnh (20,6%), trong khi xuất khẩu túi xách giảm 11,8%. Xuất khẩu giầy dép sang Châu Âu tăng 18.7%, túi xách giảm 4%. Xuất khẩu giầy dép sang châu Á tăng 8.8%, còn túi xách giảm 18,1%.

 

BẢNG 7. XUẤT KHẨU DA GIẦY CỦA VIỆT NAM SANG CÁC CHÂU LỤC.

                                                                                            Đơn vị triệu USD)

TT

 

THỊ TRƯỜNG

4 tháng năm 2021

Tổng

Giày dép

Túi xách

USD

*Tăng%

USD

*Tăng %

USD

Tăng %

I

BẮC MỸ

3312.0

23.6

2850.9

20.6

461.1

-11.8

II

CHÂU ÂU

2062.9

14.6

1781.4

18.7

281.5

-4.0

III

CHÂU Á

1708.4

4.2

1478.1

8.8

230.3

-18.1

IV

NAM MỸ

164.1

-11.3

159.3

-11.5

4.8

-11.0

V

CHÂU ĐẠI DƯƠNG

157.1

35.3

139.8

52.1

17.3

21.0

VI

KHÁC

157.6

-

105.8

-

51.7

-

 

Tổng cộng

7562.1

11.8

6515.4

16.1

1046.7

-9.3

 (Nguồn: Tổng cục Hải Quan)

(*) Tăng so cùng kỳ năm trước

BẢNG 8. TOP 05 THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU DA GIẦY CỦA VIỆT NAM

TT

 

Thị trường

2020

4 tháng – năm 2020

Tổng

Triệu USD

Giầy dép

Túi cặp

Tổng

Triệu USD

Giầy dép

Túi cặp

Triệu USD

% Tỷ trọng

Triệu USD

% Tỷ trọng

Triệu USD

%Tỷ trọng

Triệu USD

%Tỷ trọng

1

USA

7567,0

6298,3

37.6

1268,7

40.8

3054.7

2622.2

40.2

432.5

41.3

2

EU(27)*

4467.4

3756.6

22.4

710.8

22.9

1735.7

1496.4

23.0

239.3

22.9

3

China

2212,2

2073,1

12.4

139,1

4.5

696.9

650.8

10.0

46.1

4.4

4

Japan

1186,6

845,2

5.0

341,5

11.0

427.6

330.9

5.1

96.7

9.2

5

Korea

670,3

548,6

3.3

121,7

3.9

242.7

198.8

3.1

43.9

4.2

 

N. Khác

-

-

19.3

-

16.9

-

-

18.6

-

18.0

 

Tổng

19863.5

16754.1

100

3109.4

100

7562.1

6515.4

100

1046.7

100

(*Số liệu không bao gồm nước Anh)

 

THỊ PHẦN XK GIẦY DÉP, NĂM 2021

THỊ PHẦN XK TÚI XÁCH, NĂM 2021

 

Tỷ trọng 4 tháng đầu năm 2021 (%) %

 

 

BẢNG 9: TOP 15 NƯỚC NHẬP KHẨU DA GIẦY TỪ VIỆT NAM

                                                                                                                  (ĐV: triệu USD)

TT

 

THỊ TRƯỜNG

2020

4 tháng - năm 2021

Tổng

Giầy

Túi cặp

Tổng

Giầy dép

Túi cặp

 

 

Trị giá

Trị giá

Trị giá

Trị giá

Tăng%

Trị giá

Tăng%

Trị giá

Tăng%

1

USA

  7567

6298

1269

3054.7

16.0

2622.2

22.5

432.5

-12.3

2

China

2212

2073

139

696.8

15.9

650.8

17.6

46.1

-4.0

3

Japan

1187

845

342

427.6

-3.8

330.9

8.7

96.7

-30.9

4

Belgium

1084

987

97

459.1

24.4

430.0

28.0

29.1

-12.6

5

Germany

1063

894

169

400.3

8.7

342.7

11.4

57.6

-5.1

6

Hà Lan

907

683

224

339.4

10.8

272.1

24.6

67.2

-23.6

7

Korea

671

549

122

242.7

1.0

198.8

0.4

43.9

4.0

8

U.K.

588

500

88

237.3

9.2

204.7

8.9

32.7

9.0

9

France

  515

423

92

197.8

6.9

163.6

9.4

34.3

-3.7

10

Canada

416

351

65

150.0

-1.0

123.2

-3.5

26.7

11.7

11

Italy

312

245

66

126.5

13.4

99.1

9.5

27.4

30.5

12

Australia

332

289

43

139.0

46.9

121.7

51.6

17.3

21.0

13

Mexico

257

238

19

107.4

4.9

105.5

10.4

1.9

-69.8

14

HongKong

214

139

75

63.4

-11.2

37.7

-16.6

25.6

-2.3

15

Spain

201

176

25

71.6

19.3

66.7

28.5

4.9

-38.7

 

Nước khác

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

19.863

16754

3.109

7562.1

11.8

6515.4

16.1

1046.7

-9.3

(Nguồn: TCHQ)

 

2.3. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG THỊ TRƯỜNG CÓ FTA

Bảng 10. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC ASEAN

                                                                                                            (ĐV: triệu USD)

TT

Nước

2020

4 tháng – năm 2021

KNXK

Giầy dép

Túi xách

Tổng

Giầy dép

Túi-cặp

Trị giá

Trị giá

Trị giá

Trị giá

Tăng%

Trị giá

Tăng%

Trị giá

Tăng%

1

Singapore

88.9

75.2

13.7

33.2

19.8

30.1

30.3

3.1

-32.6

2

Thailand

64.2

59.6

4.6

23.7

-9.2

22.4

-5.9

1.3

-42.2

3

Malaysia

64.0

50.8

13.2

22.5

-2.1

18.0

-1.8

4.5

-3.2

4

Philippines

51.6

51.6

-

11.9

-49.1

11.9

-49.1

-

 

5

Indonesia

57.1

54.6

2.5

20.7

-28.2

20.7

-24.4

 

 

 

Tổng

325.8

291.8

34.0

112.0

-13.2

103.1

-11.2

8.9

-31.5

*Ghi chú: Hiệp định ATIGA có hiệu lực từ 17/05/2010 .                (Nguồn: TCHQ)

Bảng 11. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC CPTPP

TT

 

2020

4 tháng – 2021

THỊ TRƯỜNG

Tổng

Giầy dép

Túi cặp

Tổng

Giầy dép

Túi cặp

Tr. USD

Tr. USD

Tr. USD

Tr. USD

Tăng

%

Tr. USD

Tăng

%

Tr. USD

Tăng

%

1

Japan

1186.6

845.1

341.5

427.6

-3.8

330.9

8.7

96.7

-30.9

2

Canada

451.5

351.2

64.3

150.0

-1.0

123.2

-3.5

26.7

11.7

3

Australia

331.9

288.9

43.0

139.0

46.9

121.7

51.6

17.3

21.0

4

Mexico

256.8

237.5

19.3

107.4

4.9

105.5

10.4

1.9

-69.8

5

Chi Lê

93.4

92.2

1.2

46.5

6.4

46.5

6.4

 

 

6

Singapore

88.9

75.2

13.7

33.2

19.8

30.1

30.3

3.1

-32.6

7

Malaysia

64.0

50.8

13.2

22.5

-2.1

18.0

-1.8

4.5

-3.2

8

Peru

47.7

47.7

-

19.9

-12.7

19.9

-12.7

 

 

9

New Zealand

39.9

39.9

-

18.1

57.4

18.1

57.4

 

 

10

Brunei

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Total

2560.7

2028.5

496.2

964.2

4.6

813.9

12.0

150.2

-23.1

*Ghi chú: Hiệp định CPTPP có hiệu lực từ 14/01/2019.          (Nguồn: TC Hải Quan)

 

Bảng 12. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC EAEU

 

 

2019

4 tháng – năm 2021

STT

THỊ TRƯỜNG

Tổng

Giầy dép

Túi cặp

Tổng

Giầy dép

Túi cặp

 

Tr. USD

Tr. USD

Tr. USD

Tr. USD

Tăng%

Tr. USD

Tăng%

Tr. USD

Tăng%

1

LB Nga

179.6

164.0

15.6

61.8

20.2

52.3

12.7

9.5

90.0

2

Belarus

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Armenia

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Kazakhstan

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Kyrgyzstan

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 *Ghi chú: Hiệp định FTA EAEU có hiệu lực từ 05/10/2016.   (Nguồn: TC Hải Quan)

 

 

 

 

Bảng 13. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC EU (27)

                                                                                                                  (Triệu USD)

TT

THỊ TRƯỜNG

2020

4 tháng – 2021

Tổng

Giầy dép

Túi cặp

Tổng

Giầy dép

Túi cặp

Trị giá

Trị giá

Trị giá

Trị giá

Tăng%

Trị giá

Tăng%

Trị giá

Tăng%

1

Germany

1,063

894

169

400.3

8.7

342.7

11.4

57.6

-5.1

2

Belgium

1,084

987

97

459.1

24.4

430.0

28.0

29.1

-12.6

3

Hà Lan

907

683

224

339.4

10.8

272.1

24.6

67.2

-23.6

4

Spain

201

176

25

71.6

19.3

66.7

28.5

4.9

-38.7

5

Italy

312

245

67

126.5

13.4

99.1

9.5

27.4

30.5

6

France

515

423

92

197.8

6.9

163.6

9.4

34.3

-3.7

7

Sweden

100

73

27

37.3

39.7

26.7

40.5

10.6

37.7

8

Denmark

6

6

-

4.5

13.5

3.3

-36.5

1.2

 

9

Czech Rep

79

79

-

30.9

79.6

30.9

79.6

-

 

10

Austria

22

16

6

8.9

1.0

5.6

-23.3

3.3

106

11

Poland

43

38

5

20.7

18.2

18.1

19.1

2.6

13.0

12

Hy lạp

24

24

-

7.4

-18.7

7.4

-18.7

-

 

13

Finland

18

18

-

7.8

11.4

7.8

11.4

-

 

14

Slovenia

 

 

 

22.5

225

22.5

225

-

 

15

Portugal

 

-

-

1.1

 

 

 

 

 

16

Slovakia

94

94

-

 

 

 

 

 

 

 

Nước khác

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

5055

4256

798

1735.7

0.2

1496.4

3.7

239.3

-17.0

                                                                                   (Nguồn: Tổng cục Hải Quan)

(*Số liệu không bao gồm nước Anh (UK) đã ra khỏi EU từ tháng 3/2020)

3. SỐ LIỆU NHẬP KHẨU THIẾT BỊ VÀ DA THUỘC

Bảng 14. THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU MÁY, THIẾT BỊ DA GIẦY

          (HS: 845310; 845320; 845380; 845390)

                                                                                                                  (Triệu USD)

Nước

2016

2017

2018

2019

2020

4 tháng - năm 2021

USD

Tỷ Trọng 2021,%

Trung Quốc

60

66

65

80

45.6

25.6

57.0

Đài Loan

61

52

41

48.7

29.0

12.1

26.9

Hàn Quốc

29

16

18.3

17

7.5

3.7

8.2

Italia

 

 

10

15

4.9

3.2

7.1

Đức

6

20

18.2

0.5

2.7

0

 

nước khác

-

-

-

-

-

-

 

Tổng

170

168

155.5

164.8

92.8

44.9

100

(Nguồn TCHQ)

Bảng 15. THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU DA THUỘC (HS: 4107-4115)

                                                                                                                    ĐVT: triệu USD

TT

Thị trường

2016

2017

2018

2019

2020

4T-2021

Tỷ trọng 2021,%

1

Trung Quốc

277

311

325

380

378.1

180.2

31.3

2

Italy

180

218

244

239

193.0

85.1

14.8

3

Thai Lan

161

174

232

241

195.9

65.5

11.4

4

Hàn Quốc

190

169

161

178

112.6

43.9

7.6

5

Nhật Bản

 

 

 

 

 

 

 

6

Đài Loan

161

153

124

99

71.8

27.9

4.8

7

Ấn Độ

88

92

109

88

56.3

22.4

3.9

8

USA

96

115

114

125

79.5

42.3

7.4

9

Brazil

145

114

70

69

58.5

30.6

5.3

10

Argentina

 

37

36

28

17.1

5.4

0.9

11

Mexico

 

 

29

27

17.3

2.9

0.5

12

Pakistan

25

22

26

25

18.7

7.7

1.3

13

UruGuay

4

12

12

9

1.8

 

 

14

Hong Kong

21

20

16

16

7.5

1.0

0,2

15

Australia

23

21

14

8

5.3

5.9

1.0

16

South Africa

 

 

8

9

1.3

-

 

17

New Zealand

24

16

13

-

-

-

 

 

Nước khác

-

-

-

-

-

51.7

9.9

 

Tổng

1.559

1.620

1.628

1.671

1343.8

575.1

100

 

Bảng 16. Nhập khẩu Nguyên phụ liệu Dệt may và Da giầy năm 2021

Tháng

Trị giá

(triệu USD)

Tăng so tháng trước,%

Tăng so cùng kỳ năm trước,%

Tổng

2792.8

-

24.6

1/2021

528.6

-6,4

 

2/2021

353.9

-33.0

 

3/2021

617.5

74.5

 

Quý I

1500.0

-

17.5

4/2021

632.8

2.5

 

5/2021

660.0

4.3

 

 

 

 

 

(Nguôn: TCHQ gộp chung NPL dêt may và da giầy, chưa tính vải các loại)

Tin tức liên quan