Cổng thông tin điện tử

Ngành da giày túi xách việt nam

  • BẢN TIN XUẤT - NHẬP KHẨU NGÀNH DA GIẦY THÁNG 3/2022
  • 03/05/2022

1. SỐ LIỆU XUẤT NHẬP KHẨU SẢN PHẨM DA GIẦY

1.1. SẢN XUẤT DA GIẦY

Theo số liệu của TCTK, kinh tế - xã hội nước ta 3 tháng đầu năm 2022 diễn ra trong bối cảnh kinh tế thế giới vẫn duy trì đà hồi phục, các hoạt động sản xuất được đẩy mạnh, chuỗi cung ứng toàn cầu dần được khơi thông. Tổng sản phẩm trong nước (GDP) quý I năm 2022 ước tính tăng 5,03% so với cùng kỳ năm trước, cao hơn tốc độ tăng 4,72% của quý I năm 2021 và 3,66% của quý I năm 2020 nhưng vẫn thấp hơn tốc độ tăng 6,85% của quý I năm 2019. Bình quân quý I năm 2022, so với cùng kì năm trước CPI tăng 1,92%.

Sản xuất công nghiệp trong quý I năm 2022 tiếp tục khởi sắc với giá trị tăng thêm toàn ngành tăng 7,07% so với cùng kỳ năm trước. Chỉ số sản xuất công nghiệp chế biến, chế tạo tăng 7,0% so với quý I năm 2021.

Sản xuất da giầy tháng 03/2022 tăng mạnh so với tháng 02/2022 với mức tăng 23%. So với cùng kỳ năm trước, sản xuất da giầy tháng 03/2022 tăng 11,7% và quý I năm 2022 tăng 10,4% so với quý I năm 2021. Chỉ số sử dụng lao động ngành da giầy thời điểm tháng 3/2022 tăng 2,1% so với cùng kỳ tháng trước và tăng 9,3% so với cùng kỳ năm trước.

BẢNG 1: CÁC CHỈ SỐ KINH TẾ VÀ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

Chỉ số

2017

2018

2019

2020

2021

3T/22

GDP, %

6.8

7.1

7.02

2.91

2.58

5.03

CPI. %

3.53

3.54

2.79

3.23

4.82

1.92

Chỉ số sản xuất CN CBCT,%

14.7

12.2

10.4

4.9

6.37

7.0

Chỉ số SXCN da giầy. %

7.1

10.4

9.9

-2.4

5.2

10.4

(Nguồn: TCTK)

1.2. XUẤT KHẨU GIẦY DÉP, TÚI XÁCH THÁNG 3/2022

1.2.1. Kim ngạch xuất khẩu da giầy

          Tháng 3/2022, tổng kim ngạch xuất khẩu da giầy đạt 6,24 tỷ USD (tăng 12,4%), trong đó xuất khẩu giầy dép đạt 5,29 tỷ USD (tăng 10,4%) và valy-túi-cặp đạt gần 0,95 tỷ USD (tăng 25,1%) so với năm 2021.

BẢNG 2. KIM NGẠCH XUẤT KHẨU DA GIẦY CÁC NĂM 2010 - 2022

        (Đơn vị: Tỷ USD)

Sản phẩm

2017

2018

2019

2020

2021

3 tháng 2022

Trị giá

Tăng so 2020

Trị giá

Tăng so 2021

Giầy dép

14.70

16.24

18.33

16.75

17.77

6.1%

5.29

10.4%

Túi xách

3.26

3.39

3.75

3.11

3.01

-3.2%

0.95

25.1%

Tổng

17.96

19.63

22.08

19.86

20.78

4.6%

6.24

12.4%

                                                                                               (Nguồn: Tổng cục Hải Quan)

Hình 1. Kim ngạch xuất khẩu da giầy 2011 – 2021 (Đơn vị tỷ USD)

   BẢNG 3. XUẤT NHẬP KHẨU NGÀNH DA GIẦY CÁC THÁNG, NĂM 2022

Đơn vị: triệu USD

 

XUẤT KHẨU

NHẬP KHẨU

CÁN CÂN
TM

 

Giày dép

Vali - Túi

Tổng

Máy móc

Da thuộc

Tổng

TỔNG

5292.3

945.8

6238.1

21.8

424.2

446.1

5792.0

Tháng 1

1937.9

390.3

2328.3

10.2

130.7

140.8

2187.5

Tháng 2

 1345.0

208.5

1553.6

4.5

124.8

129.3

1424.2

Tháng 3

 2009.3

 346.9

 2356.2

 7.2

 168.7

 175.9

 2180.3

 (Nguồn: TC Hải quan)

BẢNG 4. XUẤT KHẨU CỦA DOANH NGHIỆP FDI 2016 – 2022

Năm

Tổng

Giầy dép

Túi-cặp

Tỷ USD

Tỷ trọng

Tỷ USD

Tỷ trọng

Tỷ USD

Tỷ trọng

2016

13.04

80.5%

10.49

80.7%

2.55

79.7%

2017

14.45

80.3%

11.82

80.4%

2.65

80.3%

2018

15.39

78.4%

12.81

78.9%

2.58

76.1%

2019

16.66

75.5%

13.95

76.1%

2.71

72.3%

2020

15.37

77.4%

13.25

79.1%

2.12

68.2%

2021

16.07

77.4%

14.01

78.9%

2.06

68.5%

3/2021

4.96

79.50

0.68

71.59

4.28

80.91

                                                                                                (Nguồn: Tổng cục Hải Quan)

1.2.2. Thị trường xuất khẩu

Tổng kim ngạch xuất khẩu da giầy của Việt Nam tháng 3/2022 tăng 12,4% so với cùng kỳ năm 2021. Mức tăng mạnh nhất vẫn tại Bắc Mỹ (20,6 %), Châu Âu (18,4%) và Nam Mỹ (16,0%). Trong đó, mức tăng mạnh trở lại tại Nam Mỹ là dấu hiệu đáng mừng. Kim ngạch xuất khẩu chỉ giảm ở Châu Á (-9,0%) (Bảng 5).

Mỹ vẫn là thị trường nhập khẩu da giầy lớn nhất của Việt Nam, đạt 2680 ,9 triệu USD (19,8%). Trung Quốc là thị trường đứng thứ 2 đạt 428,9 triệu USD (tuy nhiên vẫn giảm -21,4% so với cùng kỳ năm 2021), Bỉ đạt 422,5 triệu USD (25,7%) (Bảng 7).

BẢNG 5. XUẤT KHẨU DA GIẦY CỦA VIỆT NAM SANG CÁC CHÂU LỤC

                                                                                                            Đơn vị triệu USD)

TT

 

THỊ TRƯỜNG

2021

Tháng 3/2022

Tổng

Giầy dép

Túi xách

Tổng

Giày dép

Túi xách

USD

USD

USD

USD

Tăng%

USD

Tăng %

USD

Tăng %

I

BẮC MỸ

9545.5

8122.7

1422.8

2924.4

20.6

2456.0

17.7

468.4

38.4

II

CHÂU ÂU

5598.3

4822.4

775.8

1745.1

18.4

1508.6

18.4

236.5

17.9

III

CHÂU Á

4351.2

3745.8

605.3

1202.3

-9.0

1022.3

-10.8

180.0

3.0

IV

NAM MỸ

470.8

455.9

14.9

140.3

16.0

138.7

19.4

1.7

-65.2

V

CHÂU ĐẠI DƯƠNG

405.0

359.1

45.9

116.4

4.9

103.8

5.7

12.6

-1.0

VI

KHÁC

408.6

263.2

145.3

109.5

10.9

62.9

-15.3

46.6

90.5

 

Tổng cộng

20779.2

17769.2

3010.0

6238.1

12.4

5292.3

10.4

945.8

25.1

 (Nguồn: Tổng cục Hải Quan)

 

 

BẢNG 6. TOP 05 THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU DA GIẦY CỦA VIỆT NAM

TT

 

Thị trường

2021

Tháng 3/2022

Tổng

Triệu USD

Giầy dép

Túi cặp

Tổng

Triệu USD

Giầy dép

Túi cặp

Triệu USD

%  Tỷ trọng

Triệu USD

 % Tỷ trọng

Triệu USD

% Tỷ trọng

Triệu USD

% Tỷ trọng

1

USA

8764.6

7436.8

51.7

1327.8

53.5

2680.9

2255.7

52.2

425.2

54.1

2

EU(27)*

4702.7

4042.8

28.1

659.9

26.6

1501.9

1293.5

29.9

208.4

26.5

3

China

1718.3

1595.7

11.1

122.5

4.9

428.9

398.8

9.2

30.1

3.8

4

Japan

1066.7

807.3

5.6

259.4

10.5

315.5

227.1

5.3

88.5

11.2

5

Korea

614.3

503.5

3.5

110.8

4.5

182.8

148.8

3.4

34.0

4.3

 

Tổng

16866.5

14386.1

100

2480.4

100

5110.1

4323.8

81.7

786.3

83.1

 

 

THỊ PHẦN XK TÚI XÁCH, T3/NĂM 2022

 

THỊ PHẦN XK GIẦY DÉP, T3/NĂM 2022

 

Hình 2: Thị phần xuất khẩu da giầy Việt Nam tại 5 thị trường chủ lực quý I
năm 2022

 

 

BẢNG 7: TOP 15 NƯỚC-THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM

                                                                                                            (ĐV: triệu USD)

(Nguồn: TCHQ)

TT

 

THỊ TRƯỜNG

2021

3 tháng - năm 2022

Tổng

Giầy

Túi cặp

Tổng

Giầy dép

Túi cặp

 

 

Trị giá

Trị giá

Trị giá

Trị giá

Tăng%

Trị giá

Tăng%

Trị giá

Tăng%

1

USA

8764.6

7436.8

1327.8

2680.9

19.8

2255.7

17.5

425.2

33.9

2

China

1718.3

1595.7

122.5

428.9

-21.4

398.8

-21.8

30.1

-14.4

3

Japan

1066.7

807.3

259.4

315.5

-6.2

227.1

-12.7

88.5

15.9

4

Belgium

1211.5

1130.7

80.8

422.5

25.7

396.5

25.5

26.0

28.7

5

Germany

990.3

843.7

146.6

335.3

19.5

289.7

19.3

45.6

20.9

6

Hà Lan

902.6

714.7

188.0

277.3

12.2

208.8

6.1

68.5

36.0

7

Korea

614.3

503.5

110.8

182.8

-2.5

148.8

-3.9

34.0

3.9

8

U.K.

636.4

545.5

90.9

177.9

4.5

153.5

4.5

24.4

4.9

9

France

549.3

450.9

98.4

166.1

21.5

138.1

22.7

28.0

16.1

10

Canada

458.6

369.1

89.5

156.0

41.7

114.3

25.5

41.7

119.7

11

Italy

353.8

275.1

78.7

103.9

8.3

84.0

11.8

19.9

-4.3

12

Australia

355.6

309.8

45.9

103.4

5.1

90.7

6.1

12.6

-1.0

13

Mexico

321.0

315.5

5.5

87.6

13.9

86.1

14.7

1.5

-

14

HongKong

184.6

115.6

69.1

48.3

-1.8

32.4

5.9

15.9

-14.4

15

Spain

237.7

217.1

20.6

74.8

49.7

67.5

43.3

7.2

156.9

Total 15

18365.4

15631.0

2734.4

5561.2

12.2

4692.0

10.0

869.2

25.4

Tỷ trọng total ,

88.4

88.0

90.8

89.1

 

88.7

 

91.9

 

 

1.3. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG THỊ TRƯỜNG CÓ FTA

Phản ánh sự phục hồi sau đại dịch Covid-19, xuất khẩu da giầy của Việt Nam sang các thị trường khu vực EVFTA, UKVFTA tiếp tục tăng trưởng (lần lượt 19,9% và 4,5%). Riêng thị trường EAEU do xung đột giữa Nga và U-crai-na đã tạo ra một cuộc khủng hoảng rất lớn nên mức tăng trưởng sụt giảm rất nhiều so với các tháng trước (chỉ tăng nhẹ 6,5%). Khu vực ASEAN vẫn tiếp tục giảm nhẹ (-3,8%).

 

 

BẢNG 8.  XUẤT KHẨU DA GIẦY SANG CÁC THỊ TRƯỜNG FTA 2 THÁNG, 2022

(Đơn vị:  Triệu USD)

TT

KHU VỰC

TỔNG

GIẦY DÉP

TÚI XÁCH

USD

Tăng

%

 

Tỷ trọng, %

USD

Tăng,

%

Tỷ trọng, %

USD

Tăng,

%

Tỷ trọng, %

1

ASEAN

77.7

-7.7

1.25

74.9

-3.8

1.42

2.8

-56.4

2.8

2

CPTPP

771.5

6.3

12.4

624.5

2.2

11.8

147.0

27.9

15.5

3

EAEU

38.6

-2.4

0.62

34.9

6.3

0.66

3.7

-45.1

0.39

4

EVFTA

1495.2

20.2

24.0

1286.8

19.9

24.3

208.4

22.1

22.0

5

UKVFTA

177.9

4.5

2.9

153.5

4.5

2.9

24.4

4.9

2.6

 

BẢNG 9. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC ASEAN

                                                                                                                    (ĐV: triệu USD)

TT

Nước

2021

3 tháng – năm 2022

KNXK

Giầy dép

Túi xách

Tổng

Giầy dép

Túi-cặp

Trị giá

Trị giá

Trị giá

Trị giá

Tăng

%

Trị giá

Tăng

%

Trị giá

Tăng

%

1

Singapore

95.7

87.0

8.8

25.5

1.4

24.0

4.3

1.5

-29.5

2

Thailand

54.1

51.7

2.4

11.8

-33.9

11.8

-28.6

-

-

3

Malaysia

55.3

43.5

11.7

15.0

-11.0

13.7

-1.7

1.3

-56.3

4

Philippines

29.5

29.5

-

10.9

19.4

10.9

19.4

-

-

5

Indonesia

49.8

49.8

-

14.6

-4.8

14.6

-4.8

-

-

Total ASEAN 5

284.4

261.5

22.9

77.7

-7.7

74.9

-3.8

2.8

-56.4

Tỷ trng total,

1.37

1.47

0.76

1.25

 

1.42

 

0.29

 

*Ghi chú: Hiệp định ATIGA có hiệu lực từ 17/05/2010 .                   (Nguồn: TCHQ)

BẢNG 10. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC CPTPP

TT

 

2021

3 tháng – 2022

THỊ TRƯỜNG

Tổng

Giầy dép

Túi cặp

Tổng

Giầy dép

Túi cặp

Tr. USD

Tr. USD

Tr. USD

Tr. USD

Tăng

 %

Tr. USD

Tăng

%

Tr. USD

Tăng

 %

1

Japan

1066.7

807.3

259.4

315.5

-6.2

227.1

-12.7

88.5

15.9

2

Canada

458.6

369.1

89.5

156.0

41.7

114.3

25.5

41.7

119.7

3

Australia

355.6

309.8

45.9

103.4

5.1

90.7

6.1

12.6

-1.0

4

Mexico

321.0

315.5

5.5

87.6

13.9

86.1

14.7

1.5

-

5

Chi Lê

129.2

127.4

1.7

41.0

13.6

41.0

13.6

-

-

6

Singapore

95.7

87.0

8.8

25.5

1.4

24.0

4.3

1.5

-29.5

7

Malaysia

55.3

43.5

11.7

15.0

-11.0

13.7

-1.7

1.3

-56.3

8

Peru

51.3

51.3

-

14.5

9.3

14.5

9.3

-

-

9

New Zealand

49.3

49.3

-

13.0

2.9

13.0

2.9

-

-

10

Brunei

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Total CPTPP

2582.8

2160.2

422.5

771.5

6.3

624.5

2.2

147.0

27.9

Tỷ trọng total,

12.4

12.2

14.0

12.4

 

11.8

 

15.5

 

*Ghi chú: Hiệp định CPTPP có hiệu lực từ 14/01/2019.        (Nguồn: TC Hải Quan)

BẢNG 11. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC EAEU

STT

THỊ TRƯỜNG

2021

3 tháng – năm 2022

Tổng

Giầy dép

Túi cặp

Tổng

Giầy dép

Túi cặp

Tr. USD

Tr. USD

Tr. USD

Tr. USD

Tăng %

Tr. USD

Tăng %

Tr. USD

Tăng %

1

LB Nga

166.1

141.1

25.0

35.3

 41.3

31.6

 48.7

3.7

-1.1

2

Belarus

-

-

-

 

 

 

 

 

 

3

Armenia

-

-

-

 

 

 

 

 

 

4

Kazakhstan

-

-

-

 

 

 

 

 

 

5

Kyrgyzstan

-

-

-

 

 

 

 

 

 

Total EAEU

166.1

141.1

25.0

35.3

 41.3

31.6

 48.7

3.7

-1.1

Tỷ trong total, 

0.8

0.79

0.83

0.91

 

0.96

 

0.61

 

 *Ghi chú: Hiệp định FTA EAEU có hiệu lực từ 05/10/2016.   (Nguồn: TC Hải Quan)

BẢNG 12. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC EU (triệu USD)

TT

THỊ TRƯỜNG

2021

3 THÁNG – NĂM 2022

TỔNG

GIẦY DÉP

TÚI CẶP

TỔNG

GIẦY DÉP

TÚI CẶP

TRỊ GIÁ

TRỊ GIÁ

TRỊ GIÁ

TRỊ GIÁ

TĂNG %

TRỊ GIÁ

TĂNG %

TRỊ GIÁ

TĂNG %

1

Germany

990.3

843.7

146.6

335.3

19.5

289.7

19.3

45.6

20.9

2

Belgium

1211.5

1130.7

80.8

422.5

25.7

396.5

25.5

26.0

28.7

3

Hà Lan

902.6

714.7

188.0

277.3

12.2

208.8

6.1

68.5

36.0

4

Spain

237.7

217.1

20.6

74.8

49.7

67.5

43.3

7.2

156.9

5

Italy

353.8

275.1

78.7

103.9

8.3

84.0

11.8

19.9

-4.3

6

France

549.3

450.9

98.4

166.1

21.5

138.1

22.7

28.0

16.1

7

Sweden

98.3

73.6

24.7

33.1

29.3

25.4

42.5

7.7

-1.0

8

Denmark

9.2

7.0

2.2

7.0

207.9

5.8

155.6

1.2

-

9

Czech Rep

92.1

92.1

-

14.8

-22.7

14.8

-22.7

-

-

10

Austria

26.4

15.8

10.6

9.4

46.7

6.0

95.5

3.4

1.4

11

Poland

50.2

41.9

8.3

12.5

-22.0

11.5

-14.5

1.0

-60.9

12

Hy lạp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13

Finland

16.6

16.6

-

2.8

-48.3

2.8

-48.3

-

-

14

Slovenia

98.8

98.8

-

23.3

42.1

23.3

42.1

-

-

15

Portugal

1.1

-

1.1

-

-

-

-

-

-

16

Slovakia

-

-

-

-

-

-

-

-

-

17

Luxembourg

39.9

39.9

-

12.4

0.0

12.4

-

-

-

18

Bungaria

1.5

1.5

-

-

-

-

-

-

-

19

Serbia

7.6

7.6

-

-

-

-

-

-

-

 

Nước khác

-

-

-

 

 

 

 

 

 

Total EU

4686.8

4026.9

659.9

1495.2

20.2

1286.8

19.9

208.4

22.1

Tỷ trọng total,

22.6

22.7

21.9

24.0

 

24.3

 

22.0

 

 (*Bao gồm cả nước Anh)                                                   (Nguồn: Tổng cục Hải Quan)

 

 

 

2. SỐ LIỆU NHẬP KHẨU THIẾT BỊ VÀ DA THUỘC

Tháng 3/2022, nhập khẩu thiết bị chỉ đạt 21,8 triệu USD (giảm -33,2%)  và nhập khẩu da thuộc đạt 411,4 triệu USD (tăng 1,4%) so với cùng kỳ năm 2021, phản ánh đầu tư mới và sản xuất của các doanh nghiệp đang phục hồi nhẹ sau đại dịch Covid-19.

BẢNG 13. THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU MÁY, THIẾT BỊ DA GIẦY

(HS: 845310; 845320; 845380; 845390)

                                                                                                                               (Triệu USD)

Nước

2017

2018

2019

2020

2021

3 tháng - năm 2022

USD

Tỷ Trọng 2022, %

Tăng so 2T/2021,%

China

66

65

80

45.6

72.38

13.2

60.5

-27.2

Taiwan

52

41

48.7

29.0

28.21

5.9

27.2

-32.2

Korea (Republic)

16

18.3

17

7.5

7.79

1.3

5.9

-46.4

Italy

 

10

15

4.9

5.70

1.4

6.2

-56.1

Germany

20

18.2

0.5

2.7

 

-

-

-

Hoa Kỳ

 

 

 

 

 

-

-

-

France

 

 

 

 

1.19

 -

 -

 -

Nước khác

-

-

-

-

1.47

0.05

0.2

-83.3

Tổng

168

155.5

164.8

92.8

117.16

21.8

100

-33.2

 (Nguồn TCHQ)

BẢNG 14. THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU DA THUỘC (HS: 4107-4115)

                                                                                                                        

(Triệu USD)

TT

Thị trường

2018

2019

2020

2021

3 tháng - năm 2022

3-Thg 2022

Tỷ trọng 2022, %

Tăng so 3T/2021,

1

Trung Quốc

325

380

378.1

513.7

136.4

32.2

16.4

2

Italy

244

239

193.0

239.4

55.2

13.0

-10.0

3

Thái Lan

232

241

195.9

183.4

55.9

13.2

11.0

4

Hàn Quốc

161

178

112.6

124.3

28.1

6.6

-12.7

5

Đài Loan

124

99

71.8

75.3

24.9

5.9

28.5

6

Ấn Độ

109

88

56.3

60.6

18.2

4.3

9.2

7

USA

114

125

79.5

144.2

29.1

6.9

-15.0

8

Brazil

70

69

58.5

95.7

17.5

4.1

-9.8

9

Argentina

36

28

17.1

14.8

5.9

1.4

43.3

10

Mexico

29

27

17.3

13.8

1.5

0.4

33.4 

11

Pakistan

26

25

18.7

24.7

8.9

2.1

78.2

12

UruGuay

12

9

1.8

1.1

-

-

13

Hong Kong

16

16

7.5

2.3

-

-

 -

14

Australia

14

8

5.3

17.6

1.1

0.3

-71.0 

15

South Africa

8

9

1.3

 

-

-

 

 

Nước khác

-

-

-

107.3

28.7

6.8

-23.2

 

Tổng

1.628

1.671

1343.8

1618.2

411.4

97.0

1.4

Tin tức liên quan