Cổng thông tin điện tử

Ngành da giày túi xách việt nam

  • SỐ LIỆU XUẤT - NHẬP KHẨU CỦA NGÀNH DA GIẦY - 2 THÁNG ĐẦU NĂM 2024 -
  • 11/04/2024

SỐ LIỆU XUẤT - NHẬP KHẨU CỦA NGÀNH DA GIẦY

- 2 THÁNG ĐẦU NĂM 2024 -

1. XUẤT KHẨU SẢN PHẨM GIẦY DÉP, TÚI XÁCH (Túi xách, ví, cặp, ba lô)

1.1. Tổng kim ngạch xuất khẩu

Năm 2023 ngành da giầy đã xuất khẩu đạt trên 24 tỷ USD giảm 14% so với năm 2022. Năm 2024 ước tính tổng kim ngạch xuất khẩu da giầy đạt 26-27 tỷ USD tăng khoảng 10% so với năm 2023. Trong đó xuất khẩu giầy dép ước đạt 22,3 tỷ USD và valy-túi-cặp ước đạt 4,2 tỷ USD so với năm 2023.

BẢNG 1. KIM NGẠCH XUẤT KHẨU DA GIẦY CÁC NĂM 2019 - 2024

                (Đơn vị: Tỷ USD)

Sản phẩm

2019

2020

2021

2022

2023

Ước cả năm 2024

Trị giá

Tăng so 2022

Trị giá

Tăng so 2023

Giầy dép

18.33

16.75

17.77

23.87

20.24

-15.2%

22.26

10%

Valy-túi-ví

3.75

3.11

3.01

4.08

3.78

-7.4%

4.16

10%

Tổng

22.08

19.86

20.78

27.95

24.02

-14.1%

26.42

10%

                                                                                              (Nguồn: Tổng cục Hải Quan)

        Hình 1. Kim ngạch xuất khẩu da giầy 2019 - 2024

BẢNG 2. XUẤT-NHẬP KHẨU DA GIẦY CÁC THÁNG - NĂM 2024

Đơn vị: triệu USD

 

XUẤT KHẨU

NHẬP KHẨU

CÁN CÂN
TM

 

Giày dép

Túi xách

Tổng

Máy móc

Da thuộc

Tổng

TỔNG

3148.22

580.38

3728.60

44.85

271,11

315.96

3412.64

Tháng 1

1970.74

375.00

2345.74

5.29

158.03

163.32

2182.42

Tháng 2

1177.48

205.38

1382.86

39.56

113.08

152.64

1230.22

Tháng 3

-

-

-

-

-

-

-

Quý I

 

 

 

 

 

 

 

(Nguồn: Tổng Cục Hải quan)

 

BẢNG 3. XUẤT KHẨU DA GIẦY CỦA DOANH NGHIỆP FDI

Đơn vị: triệu USD

Năm

Tổng

Giầy dép

Túi-cặp

Tỷ USD

Tỷ trọng

Tỷ USD

Tỷ trọng

Tỷ USD

Tỷ trọng

2020

15372.1

77.4%

13247.4

79.1%

2124.7

68.3%

2021

16073.7

77.4%

14001.1

78.8

2073.6

68.9%

2022

22295.0

79.8%

19384.2

81.2%

2910.8

71.3%

2023

19032.4

79.2%

16299.4

80.5%

2733.0

72.3%

2 tháng 2024

2938.2

78.8%

2523.9

74.8%

414.3

63.3%

                                                                                                  (Nguồn: Tổng cục Hải Quan)

Tính chung trong 2 tháng đầu năm 2024, xuất khẩu giày dép đạt 3,73 tỷ USD, tăng 15,6% và xuất khẩu túi xách đạt 580 triệu USD, tăng 28,9% so với cùng kỳ năm trước (bảng 2). Trong đó doanh nghiệp FDI chiếm 79% tổng kim ngạch (Giầy dép 74,8%, túi xách 63,3% (Bảng 3). Nhiều dấu hiệu cho thấy xuất khẩu của ngành da giầy phục hồi mạnh mẽ từ những tháng cuối năm 2023, nhiều doanh nghiệp đã ký được hợp đồng xuất khẩu cho cả năm 2024.

1.2. Thị trường xuất khẩu

Ngành da giày vẫn tập trung vào 5 thị trường chính chiếm 83,9% tổng kim ngạch xuất khẩu (giầy dép 78,7%, túi xách 81,6%): Mỹ chiếm tỷ trọng lớn nhất (giầy dép 35,4%, túi xách 40,6%), tiếp đến là EU (giầy dép 23,8%, túi xách 22,6%). Trung Quốc hiện chiếm 9,2% về giầy dép và 2,8% về túi xách, thị trường Trung Quốc còn nhiều dư địa giúp ngành da giày tăng trưởng xuất khẩu trong năm 2024 (Bảng 5). Tổng xuất khẩu da giầy sang 16 nước lớn nhất chiếm trên 89% tổng kim ngạch xuất khẩu toàn ngành (Bảng 6).

BẢNG 4. XUẤT KHẨU DA GIẦY CỦA VIỆT NAM SANG CÁC CHÂU LỤC.

                                                                                                            (Đơn vị triệu USD)

TT

 

THỊ TRƯỜNG

 

2023

Tổng 2 tháng 2024

TỔNG

Giày dép

Túi xách

Tổng

Giày dép

Túi xách

USD

(*)%

USD

(*) %

USD

(*)%

I

BẮC MỸ

9780.7

8052.8

1727.9

1517.2

24.9

1250.5

25.5

266.8

22.3

II

CHÂU ÂU

6694.7

576278

932.0

1065.3

18.4

917.7

18.4

147.6

18.3

III

CHÂU Á

5680.7

4865.1

815.6

912.5

-1.1

782.4

-1.4

130.1

0.3

IV

NAM MỸ

631.2

606.1

25.1

80.6

-0.9

79.4

-0.9

1.2

-33.3

V

CHÂU ÚC

500.1

441.0

59.1

58.8

-18.9

56.0

-15.2

2.8

-56.3

VI

KHÁC

-

-

-

-

-

-

 

-

 

 

Tổng cộng

24017.4

20237.5

3779.8

3728.6

14.0

3148.2

13.9

580.4

14.2

(*)% Tăng so cùng kỳ năm 2023.                                          (Nguồn: Tổng cục Hải Quan)

BẢNG 5. TOP 5 THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU DA GIẦY CỦA VIỆT NAM

TT

 

Thị trường

2023 (KN và tỷ trọng)

2 tháng 2024

Tổng

Triệu USD

Giầy dép

Túi cặp

Tổng

Triệu USD

Giầy dép

Túi cặp

Triệu USD

(*)%

Triệu USD

(*)%

Triệu USD

(*)%

Triệu USD

(*)%

1

Mỹ

8691.2

7158.6

35.4

1532.6

40.5

1349.5

1113.9

35.4

235.6

40.6

2

EU

5603.6

4787.4

23.7

816.2

21.6

881.5

750.6

23.8

131.0

22.6

3

Trung quốc

2020.1

1867.2

9.2

152.9

4.0

334.9

318.6

10.1

16.4

2.8

4

Nhật Bản

1415.2

1046.7

5.2

368.6

9.8

246.2

181.7

0.6

64.5

11.1

5

Hàn Quốc

769.6

626.9

3.1

142.7

3.8

137.6

112.2

3.6

25.5

4.4

Tổng 5 thị trường

18499.7

15486.8

76.5

3013.0

79.7

3129.7

2477.0

78.7

473

81.5

Tỷ trọng (%)

77.0

76.5

 

79.7

 

83.9

78.7

 

81.6

 

(*)% Tỷ trọng trên tổng KNXK                                                      (Nguồn: Tổng cục Hải Quan)

BẢNG 6: TOP 16 NƯỚC-THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM

                                                                                                               (ĐV: triệu USD)

TT

 

THỊ TRƯỜNG

2023

 Tổng 2 tháng 2024

Tổng

Giầy

Túi cặp

Tổng

Giầy dép

Túi cặp

 

 

Trị giá

Trị giá

Trị giá

Trị giá

Tăng%

Trị giá

Tăng%

Trị giá

Tăng%

1

USA

8691.2

7158.6

1532.6

1349.5

24.9

1113.9

25.2

235.6

24.2

2

China

2020.1

1867.2

152.9

334.9

8.4

318.6

11.4

16.4

-29.6

3

Japan

1415.2

1046.7

368.6

246.2

-5.3

181.7

-8

64.5

     3.2

4

Belgium

1334.9

1206.3

128.7

208.9

10.2

192.1

9.7

16.9

13.3

5

Hà Lan

1241.7

1003.9

237.8

239.4

65.7

200.8

82.7

38.6

11.9

6

Germany

1135.5

941.8

193.6

142.6

-5.0

117.4

-7.0

25.2

5.0

7

U.K.

897.0

794.3

102.7

160.8

35.9

144.2

38.6

16.6

16.9

8

Korea

769.6

626.9

142.7

137.6

1.0

112.2

1.3

25.5

0.4

9

Canada

642.7

469.1

173.6

94.8

15.0

67.7

20.5

27.1

3.4

10

France

596.9

519.4

77.4

   96.9

-1.6

82.0

-4.6

14.9

20.2

11

Spain

461.1

406.2

54.9

86.7

50.5

75.8

47.8

10.9

70.3

12

Italy

454.9

366.8

88.1

52.3

-16.0

42.2

-16.4

10.1

-14.4

13

Australia

450.4

391.3

59.1

52.1

-18.3

49.3

-14.1

2.8

-56.0

14

Mexico

446.8

425.1

21.7

72.9

41.6

68.9

37.8

4.0

185.0

15

UAE

234.5

216.3

18.2

25.5

15.4

20.4

8.0

5.1

59.0

16

Đài Loan

205.3

185.8

19.6

31.7

2.9

27.7

-1.4

4.0

48.1

Tổng cộng

20997.8

17625.7

3372.2

3332.8

225.3

2814.9

 

518.2

 

Tỷ trọng % (*)

87.4

87.0

89.2

89.4

 

89.4

 

89.3

 

(*)Tỷ trong nhóm trên tổng KNXK                                         (Nguồn: Tổng cục Hải Quan)

 

1.3. Xuất khẩu da giầy Việt Nam sang thị trương có FTA

Bảng 7. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC ASEAN

                                                                                                            (ĐV: triệu USD)

TT

Nước

2023

Tháng 2/2024

Tổng

KNXK

Giầy dép

Túi xách

Tổng

Giầy dép

Túi-cặp

Trị giá

Trị giá

Trị giá

Trị giá

Tăng%

Trị giá

Tăng%

Trị giá

Tăng%

1

Singapore

159.6

132.3

27.3

22.8

-6.9

19.2

-11.1

3.6

24.1

2

Thailand

99.4

99.4

-

18.9

23.5

18.9

23.5

-

-

3

Malaysia

123.0

104.5

18.5

20.8

11.2

17.1

6.9

3.7

37.0

4

Philippines

104.7

104.7

-

17.2

27.4

17.2

27.4

-

-

5

Indonesia

99.6

99.6

-

17.6

23.1

17.6

23.1

-

-

 

Tổng

586.3

540.5

45.8

97.3

 

90

 

7.3

 

 

Tỷ trọng

2.4

2.7

1.2

2.6

 

2.9

 

1.3

 

*Tỷ trọng trên tổng KNXK                                        (Nguồn: Tổng Cục Hải quan)

Bảng 8. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC CPTPP

 

 

2023

2 tháng 2024

STT

THỊ TRƯỜNG

Tổng

Giầy dép

Túi cặp

Tổng

Giầy dép

Túi cặp

 

Tr. USD

Tr. USD

Tr. USD

Tr. USD

Tăng

%

Tr. USD

Tăng

%

Tr. USD

Tăng

%

1

Japan

1415.2

1046.7

368.6

246.2

-5.3

181.7

-8

64.5

     3.2

2

Canada

642.7

649.1

173.6

94.8

15.0

67.7

20.5

27.1

3.4

3

Australia

450.4

391.3

59.1

52.1

-18.3

49.3

-14.1

2.8

-56.0

4

Mexico

446.8

425.1

21.7

72.9

41.6

68.9

37.8

4.0

185.0

5

Chi Lê

124.1

124.1

-

17.7

37.2

17.7

37.2

-

-

6

Singapore

159.6

132.3

27.3

22.8

-6.9

19.2

-11.1

3.6

24.1

7

Malaysia

123.0

104.5

18.5

20.8

11.2

17.1

6.9

3.7

37.0

8

Peru

90.4

90.4

-

13.1

-3.7

13.1

-3.7

-

-

9

New Zealand

49.7

49.7

-

6.7

 

6.7

 

-

 

10

Brunei

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

Tổng

3501.9

3013.2

668.8

547.1

 

441.4

 

105.7

 

 

Tỷ trọng

14.6

14.9

17.7

14.7

 

14.0

 

18.3

 

*Ghi chú: Hiệp định CPTPP có hiệu lực từ 14/01/2019.          (Nguồn: TC Hải Quan)

 

Bảng 9. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC EAEU

 

 

2023

2  tháng 2024

STT

THỊ TRƯỜNG

Tổng

Giầy dép

Túi cặp

Tổng

Giầy dép

Túi cặp

 

Tr. USD

Tr. USD

Tr. USD

Tr. USD

Tăng%

Tr. USD

Tăng%

Tr. USD

Tăng%

1

LB Nga

20.9

7.8

13.1

-

 

-

 

-

 

2

Belarus

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Armenia

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Kazakhstan

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Kyrgyzstan

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ trọng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 *Ghi chú: Hiệp định FTA EAEU có hiệu lực từ 05/10/2016.   (Nguồn: TC Hải Quan)

 

 

Bảng 10. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC EU

TT

THỊ TRƯỜNG

2023

tháng 2/2024

Tổng

Giầy dép

Túi cặp

Tổng

Giầy dép

Túi cặp

Trị giá

Trị giá

Trị giá

Trị giá

Tăng%

Trị giá

Tăng%

Trị giá

Tăng%

1

Germany

1.135.5

941.8

193.6

142.6

-5.0

117.4

-7.0

25.2

5.0

2

Belgium

1.334.9

1.206.3

128.7

208.9

10.2

192.1

9.7

16.9

13.3

3

Netherlands

1.241.7

1.003.9

237.8

239.4

65.7

200.8

82.7

38.6

11.9

4

Spain

461.1

406.2

54.9

86.7

50.5

75.8

47.8

10.9

70.3

5

Italy

454.9

366.8

88.1

52.3

-16.0

42.2

-16.4

10.1

-14.4

6

France

596.9

519.4

77.5

   96.9

-1.6

82.0

-4.6

14.9

20.2

7

Sweden

75.6

53.1

22.5

8.0

-15.8

3.9

-41.8

4.2

50.0

8

Denmark

15.8

14.0

1.8

6.0

253.0

3.3

94.1

2.7

-

9

Czech Rep

74.6

74.6

-

12.4

362.0

12.4

362.0

-

-

10

Austria

18.3

16.3

2.0

52.1

-18.3

49.3

-14.1

2.8

-56.0

11

Poland

83.5

74.1

9.4

13.4

131.0

12.3

112.0

1.0

-

12

Greece

8.1

8.1

-

 

 

 

 

 

 

13

Finland

-

-

-

 

 

 

 

 

 

14

Slovenia

21.6

21.6

-

 

 

 

 

 

 

15

Slovakia

1.4

1.4

-

 

 

 

 

 

 

Khác

-

-

-

 

 

 

 

 

 

Tổng

5603.6

4787.4

816.2

918.7

 

791.5

 

127.3

 

Tỷ trọng (*)

23.3

23.7

21.6

24.6

 

25.1

 

21.9

 

Tỷ trọng (*) trên tổng KNXK.                                                        (Nguồn: Tổng cục Hải Quan)

*Ghi chú: Hiệp định EVFTA có hiệu lực từ 01/08/2020

 

Ngành da giầy đã tận dụng lợi thế của các hiệp định thương mại tự do (FTA) mà Việt Nam đã ký kết, trong 2 tháng đầu năm 2024. Riêng khu vức các nước EAEU không có xuất khẩu do ảnh hưởng của xung đột Nga – Ucraina.

 

Bảng 11: TỶ TRỌNG XUẤT KHẨU DA GIẦY SANG CÁC THỊ TRƯỜNG CÓ FTA TRONG 2 THÁNG NĂM 2024

FTA

EVFTA

CPTPP

ASEAN

EAEU

Giầy dép

25.1

14.0

2.6

0

Túi xách

21.9

18.3

1.3

0

Tông xuất khẩu

24.6

14.7

2.9

0

 

2. SỐ LIỆU NHẬP KHẨU THIẾT BỊ VÀ DA THUỘC

Trong 2 tháng đầu năm 2024, nhập khẩu thiết bị chỉ đạt 45 triệu USD, nhưng tang 668% so với cùng kỳ năm 2023. Nhập khẩu da thuộc đạt 271 triệu USD, tang 25,8% so với cùng kỳ năm 2023, phản ánh đầu tư mới và sản xuất của các doanh nghiệp đang trên đà khôi phục.

Bảng 12. THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU MÁY, THIẾT BỊ DA GIẦY

(HS: 845310; 845320; 845380; 845390)

                                                                                                                                 (1000 USD)

Nước

2023

Tỷ Trọng

%

Trị giá 2 tháng 2024

Tăng so 2 với 2023,%

Trung Quốc

32.966

63.3

17.7

490%

Đài Loan

10.676

20.4

19.2

1053%

Hàn Quốc

498

1.0

5.8

1060%

Italia

5.831

11.2

 

 

Đức

-

-

 

 

Nước khác

2.118

4.1

-

 

Tổng

52089.0

100

44.9

688%

(Nguồn TCHQ)

 

Bảng 13. THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU DA THUỘC (HS: 4107-4115)

                                                                                                                              ĐVT: 1000 USD

 

Thị trường

Tổng 2023

Tỷ trọng so 2023, %

2/2024

Tăng so 2/2024,%

1

China

565.301

34.4

92.0

36.3

2

Italy

170.702

10.4

22.0

6.3

3

Thailand

193.245

11.8

36.0

15.0

4

Korea (Republic)

105.756

6.4

14.2

-2.7

5

Japan

9.055

0.6

1.8

-25.0

6

Taiwan

65.714

4.0

8.5

-4.5

7

India

75.521

4.6

12.8

40.6

8

USA

108.479

6.6

24.3

55.8

9

Brazil

78.022

4.8

21.0

108.0

10

Argentina

40.487

2.5

7.6

22.6

11

Mexico

30.922

1.9

4.4

-10.2

12

Pakistan

26.779

1.6

4.8

6.7

13

UruGuay

1.465

0.09

1.1

-27.0

14

HongKong

-

 

 

 

15

Australia

8.880

0.5

0.9

12.5

16

South Africa

-

 

1.0

-

17

New Zealand

777

0.05

 

 

18

Viet Nam

7.007

0.43

 

 

19

Indonesia

20.879

1.3

3.2

6.7

20

United Kingdom

1.008

0.07

 

 

21

Cambodia

18.919

1.15

5.3

 

22

Thị trường khác

113.312

6.9

10.3

-17.6

Tổng

1.642.229

100

271.1

25.8

 

 

 

Tin tức liên quan